1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/01
|
19h
17/01
|
1h
18/01
|
7h
18/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/01
|
1h
19/01
|
7h
19/01
|
13h
19/01
|
Hmax
19/01
|
Hmin
19/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
110
|
21
|
-26
|
100
|
151
|
-26
|
20
|
-20
|
80
|
100
|
110
|
-10
|
Đông Quý
|
57
|
-75
|
-51
|
103
|
141
|
-96
|
-65
|
-65
|
80
|
80
|
105
|
-70
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
97
|
-39
|
-12
|
130
|
159
|
-59
|
-20
|
-20
|
110
|
90
|
120
|
-30
|
Tiến Đức
|
142
|
88
|
29
|
74
|
|
|
80
|
30
|
55
|
110
|
110
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
143
|
84
|
24
|
80
|
151
|
11
|
75
|
25
|
60
|
110
|
110
|
5
|
Đài KTTV Thái Bình