1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/02
|
19h
17/02
|
1h
18/02
|
7h
18/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/02
|
1h
19/02
|
7h
19/02
|
13h
19/02
|
Hmax
19/02
|
Hmin
19/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
70
|
54
|
20
|
71
|
83
|
19
|
65
|
45
|
70
|
50
|
75
|
30
|
Đông Quý
|
44
|
10
|
-7
|
33
|
56
|
-21
|
45
|
30
|
25
|
-25
|
45
|
-25
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
77
|
42
|
20
|
68
|
73
|
5
|
75
|
55
|
60
|
5
|
75
|
5
|
Tiến Đức
|
84
|
80
|
48
|
75
|
|
|
65
|
55
|
80
|
65
|
80
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
84
|
77
|
45
|
75
|
90
|
39
|
60
|
50
|
80
|
65
|
80
|
40
|
Đài KTTV Thái Bình