1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
17/03
|
19h
17/03
|
1h
18/03
|
7h
18/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
18/03
|
1h
19/03
|
7h
19/03
|
13h
19/03
|
Hmax
19/03
|
Hmin
19/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
66
|
86
|
29
|
31
|
94
|
45
|
90
|
80
|
40
|
10
|
110
|
0
|
Đông Quý
|
50
|
28
|
-4
|
-18
|
61
|
-18
|
85
|
30
|
-20
|
-15
|
90
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
80
|
57
|
16
|
10
|
97
|
9
|
100
|
60
|
0
|
15
|
110
|
-20
|
Tiến Đức
|
59
|
105
|
60
|
55
|
|
|
105
|
90
|
70
|
40
|
120
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
64
|
109
|
60
|
53
|
109
|
50
|
110
|
90
|
70
|
35
|
120
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình