1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/01
|
19h
18/01
|
1h
19/01
|
7h
19/01
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/01
|
1h
20/01
|
7h
20/01
|
13h
20/01
|
Hmax
20/01
|
Hmin
20/01
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
102
|
31
|
-4
|
108
|
122
|
-9
|
45
|
15
|
85
|
85
|
100
|
10
|
Đông Quý
|
69
|
-45
|
-21
|
105
|
112
|
-66
|
-20
|
-30
|
80
|
65
|
90
|
-20
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
106
|
6
|
14
|
136
|
136
|
-27
|
35
|
40
|
115
|
85
|
125
|
5
|
Tiến Đức
|
115
|
85
|
33
|
92
|
|
|
90
|
45
|
80
|
110
|
110
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
117
|
82
|
29
|
94
|
117
|
21
|
90
|
40
|
80
|
110
|
110
|
25
|
Đài KTTV Thái Bình