1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/12
|
19h
18/12
|
1h
19/12
|
7h
19/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/12
|
1h
20/12
|
7h
20/12
|
13h
20/12
|
Hmax
20/12
|
Hmin
20/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
123
|
18
|
3
|
162
|
204
|
-16
|
35
|
-5
|
125
|
160
|
175
|
-10
|
Đông Quý
|
43
|
-87
|
1
|
180
|
|
-97
|
-70
|
-20
|
145
|
90
|
165
|
-75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
155
|
91
|
34
|
122
|
182
|
27
|
95
|
40
|
95
|
160
|
160
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
162
|
101
|
44
|
122
|
|
|
105
|
50
|
95
|
160
|
160
|
35
|
Ba Lạt
|
75
|
-64
|
24
|
177
|
204
|
-74
|
-45
|
5
|
150
|
120
|
170
|
-55
|
Đài KTTV Thái Bình