1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
18/7
|
19h
18/7
|
1h
19/7
|
7h
19/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
19/7
|
1h
20/7
|
7h
20/7
|
13h
20/7
|
Hmax
20/7
|
Hmin
20/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
49
|
73
|
72
|
71
|
81
|
47
|
80
|
45
|
65
|
110
|
130
|
35
|
Đông Quý
|
2
|
44
|
36
|
42
|
54
|
-1
|
45
|
10
|
40
|
90
|
95
|
0
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
31
|
88
|
64
|
86
|
93
|
30
|
75
|
30
|
80
|
130
|
140
|
30
|
Tiến Đức
|
114
|
111
|
119
|
110
|
|
|
120
|
120
|
105
|
145
|
150
|
100
|
Luộc
|
Triều Dương
|
108
|
105
|
115
|
105
|
119
|
100
|
120
|
115
|
100
|
140
|
150
|
95
|
Đài KTTV Thái Bình