1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
19/12
|
19h
19/12
|
1h
20/12
|
7h
20/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
20/12
|
1h
21/12
|
7h
21/12
|
13h
21/12
|
Hmax
21/12
|
Hmin
21/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
126
|
22
|
-13
|
129
|
189
|
-17
|
35
|
-10
|
100
|
145
|
160
|
-10
|
Đông Quý
|
70
|
-73
|
-25
|
149
|
185
|
-89
|
-55
|
-45
|
115
|
100
|
145
|
-65
|
Luộc
|
Triều Dương
|
163
|
96
|
35
|
100
|
173
|
25
|
95
|
40
|
85
|
150
|
150
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
104
|
45
|
97
|
|
|
105
|
50
|
85
|
150
|
150
|
35
|
Ba Lạt
|
93
|
-60
|
-18
|
146
|
188
|
-77
|
-40
|
-30
|
120
|
120
|
150
|
-55
|
Đài KTTV Thái Bình