1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/12
|
19h
20/12
|
1h
21/12
|
7h
21/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/12
|
1h
22/12
|
7h
22/12
|
13h
22/12
|
Hmax
22/12
|
Hmin
22/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
127
|
28
|
-12
|
114
|
163
|
-14
|
45
|
-5
|
100
|
130
|
145
|
-5
|
Đông Quý
|
82
|
-60
|
-31
|
129
|
160
|
-79
|
-45
|
-35
|
100
|
105
|
125
|
-40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
151
|
92
|
33
|
89
|
156
|
21
|
95
|
35
|
75
|
135
|
135
|
25
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
152
|
98
|
41
|
88
|
|
|
100
|
45
|
75
|
135
|
135
|
35
|
Ba Lạt
|
95
|
-43
|
-22
|
131
|
157
|
-66
|
-25
|
-20
|
105
|
110
|
125
|
-30
|
Đài KTTV Thái Bình