1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/04
|
19h
20/04
|
1h
21/04
|
7h
21/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/04
|
1h
22/04
|
7h
22/04
|
13h
22/04
|
Hmax
22/04
|
Hmin
22/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
23
|
123
|
179
|
91
|
185
|
22
|
110
|
180
|
100
|
35
|
180
|
5
|
Đông Quý
|
-42
|
126
|
145
|
-7
|
168
|
-55
|
110
|
155
|
5
|
-60
|
165
|
-65
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-6
|
152
|
169
|
37
|
192
|
-19
|
135
|
180
|
50
|
-30
|
185
|
-30
|
Tiến Đức
|
94
|
106
|
189
|
157
|
192
|
77
|
95
|
175
|
165
|
115
|
185
|
60
|
Luộc
|
Triều Dương
|
87
|
107
|
189
|
152
|
192
|
69
|
95
|
175
|
160
|
110
|
185
|
50
|
Đài KTTV Thái Bình