1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/5
|
19h
20/5
|
1h
21/5
|
7h
21/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/5
|
1h
22/5
|
7h
22/5
|
13h
22/5
|
Hmax
22/5
|
Hmin
22/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
23
|
97
|
164
|
82
|
165
|
20
|
80
|
145
|
90
|
50
|
150
|
15
|
Đông Quý
|
-58
|
92
|
129
|
-12
|
140
|
-64
|
70
|
115
|
5
|
-35
|
120
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-15
|
124
|
161
|
35
|
174
|
-19
|
100
|
150
|
55
|
10
|
155
|
5
|
Tiến Đức
|
110
|
93
|
178
|
152
|
184
|
89
|
80
|
155
|
150
|
105
|
175
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
103
|
87
|
178
|
147
|
185
|
82
|
75
|
155
|
145
|
100
|
170
|
70
|
Đài KTTV Thái Bình