1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/6
|
19h
20/6
|
1h
21/6
|
7h
21/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/6
|
1h
22/6
|
7h
22/6
|
13h
22/6
|
Hmax
22/6
|
Hmin
22/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
30
|
54
|
84
|
58
|
85
|
27
|
85
|
60
|
30
|
115
|
130
|
25
|
Đông Quý
|
-30
|
31
|
48
|
13
|
52
|
-31
|
30
|
-5
|
-15
|
100
|
100
|
-30
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
9
|
66
|
78
|
53
|
84
|
8
|
65
|
25
|
25
|
125
|
130
|
5
|
Tiến Đức
|
85
|
68
|
99
|
92
|
101
|
67
|
95
|
90
|
80
|
100
|
140
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
79
|
64
|
96
|
89
|
99
|
62
|
95
|
85
|
75
|
95
|
140
|
65
|
Đài KTTV Thái Bình