1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
20/8
|
19h
20/8
|
1h
21/8
|
7h
21/8
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
21/8
|
1h
22/8
|
7h
22/8
|
13h
22/8
|
Hmax
22/8
|
Hmin
22/8
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
154
|
169
|
70
|
24
|
195
|
25
|
190
|
85
|
30
|
105
|
190
|
15
|
Đông Quý
|
156
|
108
|
-43
|
-73
|
180
|
-81
|
140
|
-10
|
-85
|
105
|
180
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
182
|
132
|
-9
|
-32
|
197
|
-50
|
160
|
5
|
-45
|
135
|
195
|
-50
|
Tiến Đức
|
152
|
222
|
170
|
131
|
223
|
120
|
215
|
170
|
130
|
115
|
210
|
105
|
Luộc
|
Triều Dương
|
145
|
215
|
161
|
119
|
218
|
105
|
210
|
160
|
120
|
100
|
205
|
90
|
Đài KTTV Thái Bình