1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
21/12
|
19h
21/12
|
1h
22/12
|
7h
22/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/12
|
1h
23/12
|
7h
23/12
|
13h
23/12
|
Hmax
23/12
|
Hmin
23/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
132
|
38
|
-2
|
104
|
152
|
-4
|
55
|
10
|
95
|
110
|
115
|
10
|
Đông Quý
|
93
|
-40
|
-28
|
113
|
145
|
-62
|
-20
|
-25
|
90
|
100
|
115
|
-15
|
Luộc
|
Triều Dương
|
142
|
96
|
41
|
86
|
143
|
29
|
100
|
50
|
80
|
120
|
120
|
35
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
143
|
103
|
50
|
84
|
|
|
105
|
60
|
80
|
120
|
120
|
45
|
Ba Lạt
|
105
|
-13
|
-9
|
122
|
146
|
-42
|
15
|
20
|
100
|
105
|
115
|
5
|
Đài KTTV Thái Bình