1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
21/03
|
19h
21/03
|
1h
22/03
|
7h
22/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/03
|
1h
23/03
|
7h
23/03
|
13h
23/03
|
Hmax
23/03
|
Hmin
23/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-4
|
79
|
98
|
31
|
104
|
-6
|
55
|
110
|
40
|
-5
|
115
|
-20
|
Đông Quý
|
-54
|
74
|
67
|
-45
|
84
|
-64
|
60
|
95
|
-15
|
-75
|
95
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-24
|
100
|
86
|
-7
|
109
|
-35
|
80
|
100
|
15
|
-45
|
120
|
-50
|
Tiến Đức
|
46
|
63
|
106
|
77
|
|
|
50
|
105
|
85
|
45
|
120
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
45
|
64
|
108
|
79
|
110
|
27
|
50
|
110
|
90
|
45
|
120
|
20
|
Đài KTTV Thái Bình