1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
21/6
|
19h
21/6
|
1h
22/6
|
7h
22/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
22/6
|
1h
23/6
|
7h
23/6
|
13h
23/6
|
Hmax
23/6
|
Hmin
23/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
66
|
55
|
45
|
39
|
68
|
34
|
85
|
55
|
20
|
130
|
150
|
15
|
Đông Quý
|
26
|
16
|
-11
|
8
|
29
|
-18
|
35
|
-25
|
-25
|
125
|
125
|
-50
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
59
|
52
|
26
|
43
|
65
|
14
|
65
|
15
|
10
|
155
|
155
|
-20
|
Tiến Đức
|
94
|
88
|
87
|
73
|
|
|
110
|
85
|
60
|
125
|
150
|
55
|
Luộc
|
Triều Dương
|
88
|
85
|
81
|
67
|
89
|
83
|
105
|
80
|
55
|
120
|
150
|
50
|
Đài KTTV Thái Bình