1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/12
|
19h
22/12
|
1h
23/12
|
7h
23/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/12
|
1h
24/12
|
7h
24/12
|
13h
24/12
|
Hmax
24/12
|
Hmin
24/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
134
|
56
|
14
|
95
|
150
|
12
|
75
|
30
|
80
|
100
|
110
|
40
|
Đông Quý
|
103
|
-14
|
-17
|
89
|
137
|
-41
|
20
|
5
|
85
|
70
|
95
|
25
|
Luộc
|
Triều Dương
|
146
|
107
|
55
|
82
|
147
|
43
|
100
|
65
|
80
|
115
|
115
|
50
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
147
|
111
|
62
|
85
|
|
|
105
|
70
|
80
|
115
|
115
|
60
|
Ba Lạt
|
112
|
11
|
-5
|
104
|
141
|
-22
|
45
|
15
|
95
|
80
|
105
|
35
|
Đài KTTV Thái Bình