1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/03
|
19h
22/03
|
1h
23/03
|
7h
23/03
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/03
|
1h
24/03
|
7h
24/03
|
13h
24/03
|
Hmax
24/03
|
Hmin
24/03
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
-27
|
50
|
125
|
77
|
125
|
-30
|
30
|
125
|
90
|
-15
|
130
|
-40
|
Đông Quý
|
-83
|
64
|
117
|
6
|
121
|
-89
|
50
|
125
|
35
|
-90
|
125
|
-95
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-54
|
91
|
137
|
43
|
139
|
-60
|
80
|
145
|
60
|
-55
|
145
|
-65
|
Tiến Đức
|
25
|
23
|
105
|
113
|
|
|
10
|
95
|
120
|
65
|
130
|
10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
28
|
27
|
113
|
117
|
131
|
4
|
10
|
100
|
125
|
65
|
135
|
10
|
Đài KTTV Thái Bình