1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
22/6
|
19h
22/6
|
1h
23/6
|
7h
23/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
23/6
|
1h
24/6
|
7h
24/6
|
13h
24/6
|
Hmax
24/6
|
Hmin
24/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
113
|
95
|
39
|
15
|
118
|
13
|
115
|
45
|
-5
|
125
|
170
|
-5
|
Đông Quý
|
81
|
36
|
-49
|
-36
|
81
|
-76
|
65
|
-40
|
-70
|
130
|
155
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
109
|
69
|
-11
|
-7
|
112
|
-44
|
100
|
-5
|
-40
|
160
|
180
|
-60
|
Tiến Đức
|
119
|
128
|
102
|
73
|
|
|
155
|
115
|
80
|
105
|
180
|
55
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
124
|
95
|
65
|
127
|
66
|
150
|
110
|
75
|
100
|
180
|
50
|
Đài KTTV Thái Bình