1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
23/10
|
19h
23/10
|
1h
24/10
|
7h
24/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
24/10
|
1h
25/10
|
7h
25/10
|
13h
25/10
|
Hmax
25/10
|
Hmin
25/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
213
|
111
|
61
|
173
|
231
|
60
|
140
|
80
|
160
|
235
|
235
|
60
|
Đông Quý
|
154
|
-14
|
-29
|
171
|
210
|
-45
|
30
|
-40
|
155
|
205
|
215
|
-40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
245
|
194
|
147
|
152
|
247
|
130
|
205
|
165
|
140
|
240
|
245
|
130
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
249
|
208
|
161
|
153
|
249
|
144
|
220
|
180
|
150
|
245
|
250
|
145
|
Ba Lạt
|
179
|
29
|
14
|
195
|
217
|
-7
|
70
|
0
|
180
|
225
|
230
|
0
|
Đài KTTV Thái Bình