1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/04
|
19h
24/04
|
1h
25/04
|
7h
25/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/04
|
1h
2604
|
7h
26/04
|
13h
26/04
|
Hmax
26/04
|
Hmin
26/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
51
|
32
|
128
|
126
|
148
|
29
|
40
|
110
|
115
|
85
|
125
|
45
|
Đông Quý
|
-26
|
-1
|
117
|
69
|
124
|
-35
|
-15
|
90
|
70
|
30
|
100
|
-5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
9
|
31
|
147
|
102
|
152
|
-3
|
25
|
120
|
100
|
60
|
125
|
30
|
Tiến Đức
|
120
|
82
|
125
|
159
|
|
|
95
|
110
|
150
|
130
|
155
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
77
|
119
|
153
|
159
|
70
|
90
|
105
|
145
|
125
|
150
|
80
|
Đài KTTV Thái Bình