1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/5
|
19h
24/5
|
1h
25/5
|
7h
25/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/5
|
1h
26/5
|
7h
26/5
|
13h
26/5
|
Hmax
26/5
|
Hmin
26/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
62
|
43
|
57
|
57
|
66
|
42
|
115
|
65
|
30
|
100
|
160
|
25
|
Đông Quý
|
19
|
-4
|
23
|
22
|
24
|
-11
|
55
|
-10
|
-15
|
100
|
130
|
-40
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
50
|
26
|
57
|
60
|
63
|
21
|
85
|
30
|
30
|
135
|
170
|
-5
|
Tiến Đức
|
101
|
85
|
83
|
84
|
|
|
135
|
115
|
95
|
100
|
160
|
75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
98
|
84
|
81
|
85
|
89
|
76
|
135
|
115
|
95
|
100
|
160
|
70
|
Đài KTTV Thái Bình