1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
24/7
|
19h
24/7
|
1h
25/7
|
7h
25/7
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
25/7
|
1h
26/7
|
7h
26/7
|
13h
26/7
|
Hmax
26/7
|
Hmin
26/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
148
|
241
|
129
|
57
|
242
|
55
|
220
|
130
|
50
|
70
|
210
|
30
|
Đông Quý
|
145
|
205
|
16
|
-68
|
222
|
|
195
|
45
|
-60
|
80
|
195
|
-75
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
165
|
215
|
48
|
-39
|
235
|
|
210
|
75
|
-30
|
100
|
205
|
-45
|
Tiến Đức
|
156
|
261
|
223
|
171
|
|
|
235
|
210
|
160
|
130
|
230
|
125
|
Luộc
|
Triều Dương
|
146
|
260
|
217
|
164
|
266
|
144
|
235
|
205
|
155
|
120
|
230
|
115
|
Đài KTTV Thái Bình