1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
25/10
|
19h
25/10
|
1h
26/10
|
7h
26/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
150
|
92
|
54
|
166
|
182
|
08h30
25/10
|
53
|
00h55
26/10
|
Thái Bình
|
129
|
48
|
42
|
178
|
185
|
07h30
25/10
|
19
|
23h15
25/10
|
Đông Quý
|
53
|
-53
|
34
|
166
|
|
|
-65
|
20h55
25/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
176
|
126
|
85
|
171
|
|
|
|
|
Ba Lạt
|
77
|
-34
|
53
|
172
|
|
|
-44
|
21h00
25/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
166
|
113
|
69
|
164
|
191
|
08h50
25/10
|
66
|
02h20
26/10
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
13h
26/10
|
19h
26/10
|
1h
27/10
|
7h
27/10
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
165
|
105
|
50
|
150
|
185
|
09h30
26/10
|
50
|
01h30
27/10
|
Thái Bình
|
145
|
65
|
20
|
160
|
190
|
08h45
26/10
|
15
|
00h00
27/10
|
Đông Quý
|
80
|
-50
|
10
|
150
|
170
|
07h45
26/10
|
-70
|
21h30
26/10
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
180
|
140
|
85
|
155
|
200
|
10h00
26/10
|
75
|
03h00
27/10
|
Ba Lạt
|
95
|
-30
|
30
|
155
|
175
|
07h30
26/10
|
-50
|
21h45
26/10
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
125
|
70
|
150
|
195
|
10h00
26/10
|
60
|
03h00
27/10
|
Đài KTTV Thái Bình