1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
25/04
|
19h
25/04
|
1h
26/04
|
7h
26/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
26/04
|
1h
27/04
|
7h
27/04
|
13h
27/04
|
Hmax
27/04
|
Hmin
27/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
61
|
34
|
107
|
117
|
133
|
33
|
50
|
75
|
90
|
120
|
135
|
75
|
Đông Quý
|
-9
|
-18
|
89
|
72
|
101
|
-25
|
-5
|
55
|
45
|
90
|
100
|
5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
32
|
11
|
125
|
102
|
132
|
3
|
35
|
100
|
75
|
115
|
130
|
35
|
Tiến Đức
|
118
|
85
|
97
|
133
|
|
|
90
|
95
|
105
|
110
|
145
|
85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
113
|
79
|
94
|
130
|
138
|
65
|
85
|
90
|
100
|
105
|
145
|
75
|
Đài KTTV Thái Bình