1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
26/02
|
19h
26/02
|
1h
27/02
|
7h
27/02
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
27/02
|
1h
28/02
|
7h
28/02
|
13h
28/02
|
Hmax
28/02
|
Hmin
28/02
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
69
|
8
|
94
|
166
|
167
|
1
|
5
|
70
|
160
|
95
|
160
|
-10
|
Đông Quý
|
-46
|
-76
|
99
|
137
|
156
|
-77
|
-80
|
70
|
130
|
-5
|
150
|
-85
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
10
|
-33
|
134
|
163
|
181
|
-38
|
-40
|
105
|
155
|
50
|
175
|
-45
|
Tiến Đức
|
131
|
77
|
61
|
158
|
|
|
75
|
45
|
135
|
130
|
155
|
40
|
Luộc
|
Triều Dương
|
131
|
74
|
60
|
164
|
182
|
44
|
75
|
40
|
145
|
135
|
160
|
35
|
Đài KTTV Thái Bình