1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
26/04
|
19h
26/04
|
1h
27/04
|
7h
27/04
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
27/04
|
1h
28/04
|
7h
28/04
|
13h
28/04
|
Hmax
28/04
|
Hmin
28/04
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
86
|
54
|
65
|
76
|
95
|
40
|
120
|
65
|
70
|
115
|
155
|
45
|
Đông Quý
|
34
|
-12
|
39
|
46
|
60
|
-18
|
65
|
5
|
40
|
105
|
125
|
-5
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
75
|
18
|
75
|
72
|
90
|
15
|
95
|
40
|
65
|
140
|
155
|
30
|
Tiến Đức
|
117
|
95
|
75
|
101
|
|
|
135
|
105
|
80
|
95
|
155
|
75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
113
|
91
|
69
|
90
|
99
|
68
|
130
|
100
|
75
|
90
|
155
|
65
|
Đài KTTV Thái Bình