1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/11
|
19h
27/11
|
1h
28/11
|
7h
28/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/11
|
1h
29/11
|
7h
29/11
|
13h
29/11
|
Hmax
29/11
|
Hmin
29/11
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
78
|
41
|
76
|
80
|
85
|
41
|
15
|
70
|
100
|
50
|
110
|
0
|
Đông Quý
|
41
|
11
|
63
|
50
|
70
|
7
|
-10
|
85
|
75
|
0
|
95
|
-45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
91
|
60
|
76
|
85
|
96
|
51
|
45
|
80
|
100
|
85
|
115
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
105
|
76
|
86
|
98
|
|
|
60
|
90
|
110
|
95
|
120
|
45
|
Ba Lạt
|
46
|
15
|
69
|
52
|
70
|
8
|
-5
|
90
|
80
|
10
|
100
|
-30
|
Đài KTTV Thái Bình