1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/12
|
19h
27/12
|
1h
28/12
|
7h
28/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/12
|
1h
29/12
|
7h
29/12
|
13h
29/12
|
Hmax
29/12
|
Hmin
29/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
48
|
-2
|
93
|
126
|
136
|
-2
|
-10
|
110
|
135
|
60
|
145
|
-20
|
Đông Quý
|
-19
|
-40
|
101
|
91
|
126
|
-55
|
-55
|
110
|
110
|
-10
|
135
|
-75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
102
|
49
|
90
|
143
|
135
|
35
|
55
|
85
|
145
|
120
|
155
|
30
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
112
|
53
|
86
|
139
|
|
|
60
|
80
|
140
|
130
|
155
|
35
|
Ba Lạt
|
13
|
-17
|
120
|
110
|
139
|
-30
|
-30
|
130
|
130
|
20
|
150
|
-50
|
Đài KTTV Thái Bình