1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/5
|
19h
27/5
|
1h
28/5
|
7h
28/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/5
|
1h
29/5
|
7h
29/5
|
13h
29/5
|
Hmax
29/5
|
Hmin
29/5
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
111
|
180
|
85
|
19
|
185
|
5
|
195
|
105
|
30
|
60
|
210
|
-5
|
Đông Quý
|
117
|
145
|
-23
|
-89
|
167
|
-89
|
170
|
-5
|
-85
|
65
|
190
|
-95
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
151
|
165
|
22
|
-56
|
190
|
-40
|
190
|
45
|
-50
|
105
|
215
|
-70
|
Tiến Đức
|
88
|
195
|
153
|
104
|
|
|
190
|
170
|
115
|
70
|
220
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
80
|
198
|
154
|
99
|
199
|
63
|
190
|
170
|
110
|
65
|
220
|
65
|
Đài KTTV Thái Bình