1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
27/6
|
19h
27/6
|
1h
28/6
|
7h
28/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
28/6
|
1h
29/6
|
7h
29/6
|
13h
29/6
|
Hmax
29/6
|
Hmin
29/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
32
|
193
|
133
|
37
|
202
|
4
|
150
|
185
|
55
|
5
|
190
|
5
|
Đông Quý
|
28
|
188
|
48
|
-81
|
188
|
-97
|
175
|
85
|
-60
|
-60
|
170
|
-90
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
88
|
218
|
92
|
-47
|
218
|
-63
|
200
|
100
|
-30
|
-20
|
200
|
-65
|
Tiến Đức
|
78
|
173
|
184
|
127
|
|
|
150
|
190
|
135
|
90
|
200
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
73
|
173
|
180
|
123
|
208
|
68
|
150
|
185
|
130
|
85
|
200
|
65
|
Đài KTTV Thái Bình