1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/10
|
19h
28/10
|
1h
29/10
|
7h
29/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/10
|
1h
30/10
|
7h
30/10
|
13h
30/10
|
Hmax
30/10
|
Hmin
30/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
167
|
156
|
107
|
93
|
180
|
89
|
145
|
120
|
100
|
140
|
150
|
100
|
Đông Quý
|
147
|
111
|
43
|
54
|
151
|
39
|
110
|
60
|
50
|
110
|
120
|
45
|
Luộc
|
Triều Dương
|
158
|
181
|
150
|
129
|
190
|
105
|
180
|
165
|
140
|
140
|
175
|
130
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
168
|
188
|
162
|
142
|
|
|
185
|
175
|
155
|
155
|
180
|
145
|
Ba Lạt
|
168
|
125
|
86
|
84
|
169
|
64
|
140
|
95
|
75
|
135
|
145
|
70
|
Đài KTTV Thái Bình