1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
28/6
|
19h
28/6
|
1h
29/6
|
7h
29/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
29/6
|
1h
30/6
|
7h
30/6
|
13h
30/6
|
Hmax
30/6
|
Hmin
30/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
10
|
167
|
143
|
47
|
193
|
5
|
140
|
150
|
60
|
25
|
160
|
15
|
Đông Quý
|
-6
|
174
|
71
|
-63
|
182
|
-95
|
155
|
100
|
-45
|
-65
|
150
|
-80
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
28
|
191
|
98
|
-35
|
196
|
-60
|
160
|
110
|
-20
|
-30
|
150
|
-45
|
Tiến Đức
|
85
|
152
|
187
|
132
|
|
|
130
|
190
|
135
|
95
|
195
|
75
|
Luộc
|
Triều Dương
|
79
|
152
|
186
|
130
|
205
|
72
|
130
|
190
|
135
|
90
|
195
|
70
|
Đài KTTV Thái Bình