1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: biến đổi chậm.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
29/10
|
19h
29/10
|
1h
30/10
|
7h
30/10
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/10
|
1h
31/10
|
7h
31/10
|
13h
31/10
|
Hmax
31/10
|
Hmin
31/10
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
165
|
150
|
114
|
84
|
173
|
|
100
|
120
|
155
|
120
|
160
|
80
|
Đông Quý
|
136
|
109
|
64
|
29
|
139
|
27
|
90
|
120
|
95
|
50
|
135
|
30
|
Luộc
|
Triều Dương
|
159
|
171
|
150
|
128
|
183
|
126
|
165
|
150
|
150
|
135
|
160
|
110
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
168
|
180
|
161
|
139
|
|
|
175
|
160
|
160
|
145
|
165
|
120
|
Ba Lạt
|
164
|
135
|
95
|
55
|
166
|
53
|
120
|
150
|
120
|
80
|
155
|
50
|
Đài KTTV Thái Bình