1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
29/12
|
19h
29/12
|
1h
30/12
|
7h
30/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/12
|
1h
31/12
|
7h
31/12
|
13h
31/12
|
Hmax
31/12
|
Hmin
31/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
58
|
-9
|
75
|
158
|
158
|
-16
|
-10
|
70
|
160
|
85
|
165
|
-25
|
Đông Quý
|
-26
|
-80
|
88
|
134
|
158
|
-81
|
-85
|
80
|
140
|
-25
|
165
|
-90
|
Luộc
|
Triều Dương
|
115
|
56
|
50
|
149
|
152
|
25
|
65
|
25
|
145
|
125
|
160
|
20
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
115
|
58
|
50
|
146
|
|
|
65
|
30
|
145
|
125
|
160
|
25
|
Ba Lạt
|
15
|
-50
|
114
|
158
|
174
|
-51
|
-55
|
120
|
170
|
30
|
180
|
-60
|
Đài KTTV Thái Bình