1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
29/6
|
19h
29/6
|
1h
30/6
|
7h
30/6
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
30/6
|
1h
01/7
|
7h
01/7
|
13h
01/7
|
Hmax
01/7
|
Hmin
01/7
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
10
|
146
|
154
|
61
|
181
|
10
|
125
|
140
|
70
|
45
|
150
|
40
|
Đông Quý
|
-29
|
147
|
97
|
-44
|
164
|
-84
|
130
|
90
|
-20
|
-40
|
125
|
-55
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
-2
|
168
|
120
|
-20
|
175
|
-58
|
140
|
100
|
0
|
-10
|
140
|
-25
|
Tiến Đức
|
89
|
137
|
190
|
143
|
|
|
125
|
180
|
145
|
105
|
180
|
80
|
Luộc
|
Triều Dương
|
83
|
136
|
192
|
139
|
194
|
71
|
125
|
180
|
140
|
100
|
180
|
75
|
Đài KTTV Thái Bình