1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo:
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
30/5
|
19h
30/5
|
1h
31/5
|
7h
31/5
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
31/5
|
1h
01/6
|
7h
01/6
|
13h
01/6
|
Hmax
01/6
|
Hmin
01/6
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
5
|
175
|
153
|
45
|
199
|
2
|
155
|
170
|
55
|
5
|
180
|
-5
|
Đông Quý
|
-19
|
173
|
78
|
-77
|
177
|
-100
|
150
|
105
|
-60
|
-80
|
155
|
-100
|
Hồng
|
Ba Lạt
|
12
|
197
|
116
|
-32
|
201
|
-66
|
175
|
140
|
-15
|
-45
|
180
|
-70
|
Tiến Đức
|
87
|
161
|
198
|
137
|
|
|
135
|
195
|
145
|
100
|
200
|
70
|
Luộc
|
Triều Dương
|
78
|
156
|
190
|
128
|
207
|
68
|
130
|
190
|
135
|
90
|
200
|
60
|
Đài KTTV Thái Bình