1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên các sông Hồng, sông Luộc và sông Trà Lý dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Mực nước các trạm Hưng Yên, Tiến Đức, Triều Dương, Quyết Chiến, Thái Bình xu thế xuống; Đông Quý, Ba Lạt: biến đổi chậm.
2. Dự báo, cảnh báo
Mực nước trên các sông Hồng, sông Luộc và sông Trà Lý chịu ảnh hưởng của thủy triều, điều tiết của các hồ thủy điện và mưa: xu thế xuống; riêng Đông Quý, Ba Lạt biến đổi chậm.
- Khả năng xuất hiện các hiện tượng thủy văn nguy hiểm trong thời hạn dự báo: Ít có khả năng xuất hiện các hiện tượng thủy văn nguy hiểm.
- Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội: Tác động không đáng kể đến các hoạt động kinh tế - xã hội.
Phụ lục
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm
Đơn vị: cm
|
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
|
Hmax
(t-24h)
|
Hmin
(t-24h)
|
Hmax
(t+24h)
|
Hmin
(t+24h)
|
|
Hồng
|
Hưng Yên
|
253
12h00/31/8
|
208
06h00/01/9
|
220
13h00/01/9
|
185
07h00/02/9
|
|
Tiến Đức
|
257
12h30/31/8
|
210
04h50/01/9
|
230
13h00/01/9
|
200
05h00/02/9
|
|
Ba Lạt
|
182
08h15/31/8
|
38
23h30/31/8
|
185
09h30/01/9
|
20
00h00/02/9
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
246
11h50/31/8
|
193
05h10/01/9
|
225
12h30/01/9
|
170
06h00/02/9
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
223
10h55/31/8
|
166
04h00/01/9
|
205
11h30/01/9
|
140
05h00/02/9
|
|
Thái Bình
|
194
10h10/31/8
|
115
02h20/01/9
|
185
11h00/01/9
|
95
03h30/02/9
|
|
Đông Quý
|
128
08h50/31/8
|
-24
23h45/31/8
|
130
09h30/01/9
|
-25
00h30/02/9
|

ĐÀI KTTV TỈNH HƯNG YÊN