1. Diễn biến tình hình thủy văn đã qua
Mực nước trên các sông Hồng, sông Luộc và sông Trà Lý dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện (Hồ Hoà Bình duy trì 02 cửa xả đáy, hồ Tuyên Quang duy trì 01 cửa xả đáy): biến đổi chậm.
2. Dự báo, cảnh báo
- Mực nước trên các sông Hồng, sông Luộc và sông Trà Lý chịu ảnh hưởng của thủy triều và điều tiết hồ thủy điện: ít thay đổi.
- Khả năng xuất hiện các hiện tượng thủy văn nguy hiểm trong thời hạn dự báo: Ít có khả năng xảy ra các hiện tượng thuỷ văn nguy hiểm.
- Khả năng tác động đến môi trường, điều kiện sống, cơ sở hạ tầng, các hoạt động kinh tế - xã hội: Tác động không đáng kể đến các hoạt động kinh tế - xã hội.
Phụ lục 1: Bảng mực nước thực đo và dự báo các trạm
Đơn vị: cm
|
Sông
|
Trạm
|
Thực đo
|
Dự báo
|
|
Hmax
(t-24h)
|
Hmin
(t-24h)
|
Hmax
(t+24h)
|
Hmin
(t+24h)
|
|
Hồng
|
Hưng Yên
|
272
03h00/17
|
234
16h30/16
|
275
04h00/18
|
245
18h00/17
|
|
Tiến Đức
|
273
02h35/17
|
230
15h00/16
|
265
03h30/18
|
240
16h30/17
|
|
Ba Lạt
|
167
20h55/16
|
20
11h00/16
|
145
22h00/17
|
45
12h00/17
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
260
02h00/17
|
216
16h00/16
|
260
03h00/18
|
225
17h00/17
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
227
01h05/17
|
172
14h30/16
|
220
02h00/18
|
175
16h00/17
|
|
Thái Bình
|
182
23h25/16
|
93
13h15/16
|
170
00h30/18
|
105
14h15/17
|
|
Đông Quý
|
132
21h25/16
|
-27
11h10/16
|
100
22h30/17
|
-5
12h15/17
|

ĐÀI KTTV HƯNG YÊN