1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
8/6
|
19h
8/6
|
1h
9/6
|
7h
9/6
|
Hmax
|
Hmin
|
Hmax
|
Hmin
|
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
Trị số
|
Thời gian xuất hiện
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
44
|
172
|
113
|
20
|
180
|
-13
|
165
|
23h00
10/6
|
-5
|
12h45
10/6
|
|
Đông Quý
|
|
|
|
|
168
|
-98
|
155
|
20h30
10/6
|
-90
|
10h30
10/6
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
37
|
151
|
155
|
98
|
183
|
36
|
170
|
23h45
10/6
|
45
|
15h15
10/6
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
49
|
150
|
164
|
109
|
|
|
175
|
23h45
10/6
|
55
|
15h15
10/6
|
|
Ba Lạt
|
|
|
|
|
199
|
-55
|
185
|
20h30
10/6
|
-45
|
10h30
10/6
|