1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
132
|
20h25
|
31/8
|
105
|
14h00
|
31/8
|
Thái Bình
|
113
|
20h30
|
31/8
|
63
|
12h20
|
31/8
|
Đông Quý
|
73
|
18h40
|
31/8
|
-29
|
10h30
|
31/8
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
161
|
21h30
|
31/8
|
145
|
15h30
|
31/8
|
Ba Lạt
|
116
|
03h00
|
01/9
|
16
|
10h00
|
31/8
|
Luộc
|
Triều Dương
|
147
|
21h20
|
31/8
|
127
|
15h50
|
31/8
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục biến đổi chậm: dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
140
|
07h00
|
02/9
|
110
|
15h00
|
01/9
|
Thái Bình
|
120
|
07h00
|
02/9
|
80
|
13h30
|
01/9
|
Đông Quý
|
85
|
06h00
|
02/9
|
10
|
11h30
|
01/9
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
170
|
08h30
|
01/9
|
145
|
16h30
|
01/9
|
Ba Lạt
|
125
|
06h00
|
02/9
|
50
|
11h00
|
01/9
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
08h30
|
01/9
|
125
|
16h45
|
01/9
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH