1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
218
|
20h00
|
30/6
|
121
|
11h30
|
30/6
|
Thái Bình
|
215
|
18h20
|
30/6
|
61
|
09h45
|
30/6
|
Đông Quý
|
179
|
18h05
|
30/6
|
-63
|
07h45
|
30/6
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
250
|
21h30
|
30/6
|
173
|
13h00
|
30/6
|
Ba Lạt
|
206
|
17h00
|
30/6
|
-14
|
08h00
|
30/6
|
Luộc
|
Triều Dương
|
236
|
21h10
|
30/6
|
151
|
13h10
|
30/6
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện và mưa: ít thay đổi.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
225
|
20h30
|
01/7
|
125
|
12h30
|
01/7
|
Thái Bình
|
220
|
19h00
|
01/7
|
65
|
10h30
|
01/7
|
Đông Quý
|
185
|
18h30
|
01/7
|
-60
|
08h30
|
01/7
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
255
|
22h00
|
01/7
|
180
|
13h45
|
01/7
|
Ba Lạt
|
210
|
18h00
|
01/7
|
-20
|
08h45
|
01/7
|
Luộc
|
Triều Dương
|
240
|
21h45
|
01/7
|
160
|
13h45
|
01/7
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH