1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện. Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
20
|
00h20
|
02
|
|
Thái Bình
|
80
|
06h00
|
02
|
-4
|
23h10
|
01
|
|
Đông Quý
|
51
|
05h00
|
02
|
-67
|
21h20
|
01
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
147
|
07h10
|
01
|
48
|
01h40
|
02
|
|
Ba Lạt
|
92
|
04h30
|
02
|
-25
|
20h30
|
01
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
140
|
08h00
|
01
|
34
|
01h40
|
02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
85
|
08h00
|
02
|
35
|
01h30
|
03
|
|
Thái Bình
|
|
|
|
10
|
00h00
|
03
|
|
Đông Quý
|
|
|
|
-55
|
23h00
|
02
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
95
|
09h00
|
02
|
50
|
03h30
|
03
|
|
Ba Lạt
|
|
|
|
-10
|
22h00
|
02
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
90
|
09h00
|
02
|
35
|
03h00
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH