1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện và mưa: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
134
|
07h00
|
02
|
101
|
14h30
|
01
|
|
Thái Bình
|
96
|
19h05
|
01
|
74
|
13h20
|
01
|
|
Đông Quý
|
84
|
05h05
|
02
|
-5
|
12h05
|
01
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
144
|
20h00
|
01
|
135
|
01h50
|
02
|
|
Ba Lạt
|
134
|
04h20
|
02
|
36
|
10h25
|
01
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
127
|
20h30
|
01
|
120
|
16h00
|
01
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
155
|
07h00
|
03
|
100
|
22h00
|
02
|
|
Thái Bình
|
130
|
08h00
|
02
|
75
|
21h00
|
02
|
|
Đông Quý
|
100
|
06h00
|
03
|
-5
|
20h30
|
02
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
165
|
08h30
|
02
|
135
|
23h00
|
02
|
|
Ba Lạt
|
155
|
05h00
|
03
|
35
|
21h00
|
02
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
150
|
08h30
|
02
|
120
|
23h00
|
02
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH