1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
225
|
21h50
|
02
|
131
|
12h30
|
02
|
Thái Bình
|
213
|
20h00
|
02
|
68
|
10h30
|
02
|
Đông Quý
|
177
|
18h50
|
02
|
-62
|
07h35
|
02
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
258
|
22h10
|
02
|
185
|
14h00
|
02
|
Ba Lạt
|
208
|
18h00
|
02
|
-11
|
08h20
|
02
|
Luộc
|
Triều Dương
|
254
|
21h30
|
02
|
171
|
14h00
|
02
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
230
|
22h30
|
03
|
135
|
13h15
|
03
|
Thái Bình
|
215
|
20h45
|
03
|
70
|
11h15
|
03
|
Đông Quý
|
180
|
19h45
|
03
|
-70
|
08h30
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
265
|
23h00
|
03
|
190
|
15h00
|
03
|
Ba Lạt
|
210
|
19h00
|
03
|
-15
|
19h00
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
260
|
22h30
|
03
|
175
|
15h00
|
03
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH