1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
|
|
|
79
|
01h30
|
03
|
|
Thái Bình
|
127
|
07h25
|
02
|
76
|
23h30
|
02
|
|
Đông Quý
|
108
|
06h10
|
03
|
-7
|
21h40
|
02
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
161
|
08h00
|
02
|
112
|
02h40
|
03
|
|
Ba Lạt
|
154
|
06h10
|
03
|
38
|
22h10
|
02
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
149
|
08h00
|
02
|
100
|
02h50
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế lên.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
|
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
145
|
09h00
|
03
|
65
|
02h30
|
04
|
|
Thái Bình
|
130
|
08h30
|
03
|
65
|
00h30
|
04
|
|
Đông Quý
|
130
|
07h00
|
04
|
-35
|
22h45
|
03
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
175
|
10h30
|
03
|
100
|
03h30
|
04
|
|
Ba Lạt
|
170
|
07h00
|
04
|
5
|
23h15
|
03
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
165
|
10h30
|
03
|
90
|
03h45
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH