1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
13h
02/12
|
19h
02/12
|
1h
03/12
|
7h
03/12
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
03/12
|
1h
04/12
|
7h
04/12
|
13h
04/12
|
Hmax
04/12
|
Hmin
04/12
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
98
|
17
|
48
|
181
|
|
3
|
25
|
20
|
180
|
120
|
185
|
-5
|
Đông Quý
|
14
|
-68
|
88
|
167
|
170
|
-69
|
-75
|
60
|
175
|
45
|
180
|
-85
|
Luộc
|
Triều Dương
|
132
|
74
|
36
|
155
|
166
|
34
|
85
|
35
|
140
|
155
|
175
|
35
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
145
|
90
|
53
|
159
|
|
|
95
|
50
|
145
|
165
|
180
|
50
|
Ba Lạt
|
44
|
-46
|
99
|
176
|
179
|
-47
|
-55
|
70
|
185
|
75
|
190
|
-65
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH