1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiêt hồ thủy điện: Xu thế lên.
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều và điều tiết hồ thủy điện.
3. Bảng trị số mực nước thực đo và dự báo
|
Sông
|
Trạm
|
H (cm) thực đo
|
H (cm) dự báo
|
|
13h
03/11
|
19h
03/11
|
1h
04/11
|
7h
04/11
|
Hmax
|
Hmin
|
19h
04/11
|
1h
05/11
|
7h
05/11
|
13h
05/11
|
Hmax
05/11
|
Hmin
05/11
|
|
Trà Lý
|
Thái Bình
|
98
|
45
|
96
|
189
|
190
|
34
|
40
|
70
|
195
|
145
|
200
|
20
|
|
Đông Quý
|
17
|
-43
|
87
|
154
|
163
|
-45
|
-45
|
70
|
170
|
70
|
170
|
-55
|
|
Luộc
|
Triều Dương
|
151
|
114
|
89
|
198
|
|
88
|
105
|
85
|
200
|
170
|
205
|
85
|
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
157
|
124
|
100
|
199
|
|
100
|
115
|
95
|
200
|
180
|
210
|
95
|
|
Ba Lạt
|
51
|
-13
|
110
|
171
|
182
|
-14
|
-20
|
80
|
185
|
100
|
190
|
-30
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH