1. Nhận xét: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
215
|
22h20
|
03
|
139
|
13h20
|
03
|
Thái Bình
|
199
|
20h00
|
03
|
72
|
11h50
|
03
|
Đông Quý
|
164
|
19h10
|
03
|
-66
|
08h20
|
03
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
255
|
22h50
|
03
|
196
|
14h45
|
03
|
Ba Lạt
|
197
|
19h20
|
03
|
-13
|
08h40
|
03
|
Luộc
|
Triều Dương
|
247
|
23h00
|
03
|
182
|
15h00
|
03
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông Trà Lý, Hồng, Luộc dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
205
|
23h15
|
04
|
130
|
14h00
|
04
|
Thái Bình
|
190
|
21h30
|
04
|
65
|
12h30
|
04
|
Đông Quý
|
155
|
20h00
|
04
|
-70
|
09h15
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
245
|
23h30
|
04
|
185
|
15h30
|
04
|
Ba Lạt
|
190
|
20h00
|
04
|
-15
|
09h15
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
240
|
23h45
|
04
|
175
|
15h45
|
04
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH