1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết hồ thủy điện: Xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
116
|
21h15
|
04
|
75
|
14h50
|
04
|
Thái Bình
|
108
|
20h25
|
04
|
40
|
13h00
|
04
|
Đông Quý
|
73
|
19h25
|
04
|
-29
|
10h55
|
04
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
143
|
06h00
|
05
|
109
|
16h00
|
04
|
Ba Lạt
|
110
|
19h50
|
04
|
11
|
11h40
|
04
|
Luộc
|
Triều Dương
|
134
|
22h00
|
04
|
96
|
16h00
|
04
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: Biến đổi chậm.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
110
|
19h00
|
05
|
95
|
15h00
|
05
|
Thái Bình
|
95
|
18h00
|
05
|
65
|
13h30
|
05
|
Đông Quý
|
60
|
16h30
|
05
|
15
|
12h00
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
140
|
20h00
|
05
|
120
|
16h30
|
05
|
Ba Lạt
|
90
|
16h30
|
05
|
40
|
12h00
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
130
|
20h00
|
05
|
110
|
16h30
|
05
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH