1. Nhận xét: Mực nước trên các sông dao động theo thủy triều và điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước thực đo (cm).
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
180
|
23h05
|
05
|
122
|
15h00
|
05
|
Thái Bình
|
171
|
20h55
|
05
|
65
|
13h00
|
05
|
Đông Quý
|
138
|
19h45
|
05
|
-46
|
09h40
|
05
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
212
|
00h00
|
06
|
167
|
16h20
|
05
|
Ba Lạt
|
178
|
20h25
|
05
|
6
|
10h15
|
05
|
Luộc
|
Triều Dương
|
198
|
00h30
|
06
|
148
|
16h20
|
05
|
2. Dự báo: Mực nước trên các sông tiếp tục dao động theo thủy triều, điều tiết của hồ thuỷ điện: xu thế xuống.
Bảng trị số mực nước dự báo (cm)
Sông
|
Trạm
|
Hmax
|
TGXH
|
Hmin
|
TGXH
|
Giờ
|
Ngày
|
Giờ
|
Ngày
|
Trà Lý
|
Quyết Chiến
|
160
|
23h45
|
06
|
110
|
16h00
|
06
|
Thái Bình
|
150
|
22h00
|
06
|
60
|
14h00
|
06
|
Đông Quý
|
120
|
21h00
|
06
|
-35
|
10h30
|
06
|
Hồng
|
Tiến Đức
|
185
|
01h00
|
07
|
150
|
17h30
|
06
|
Ba Lạt
|
150
|
21h30
|
06
|
10
|
11h00
|
06
|
Luộc
|
Triều Dương
|
175
|
01h30
|
07
|
130
|
17h30
|
06
|
ĐÀI KTTV THÁI BÌNH